Xin chào mọi người, bài viết này mình sẽ giới thiệu các thông tin cấu hình Layer 2 trên Switch Juniper QFX và Cisco Nexus
Mô hình:
Lưu ý: Với 1 thiết bị vQFX thì ta cần dựng 2 node PFE và RE như mô hình trên mới đủ nhé!
Yêu cầu:
1. Cấu hình LACP và Trunking cho đường nối giữa 2 switch
2. Cấu hình Access cho các port của 2 switch kết nối xuống PC
3. Ping 2 PC lẫn nhau
Thực hiện:
Bước 2: Tạo VLAN 100
Bước 3: Cấu hình LACP
Bước 4: Cấu hình interface lacp ae1 vào mode trunk
Bước 5:
Show lacp interface
Show ethernet-switching interface
Bước 6: commit check và commit
Bước 1: Tạo vlan
Bước 2: Cấu hình LACP
Bước 3: Kiểm tra trạng thái LACP
Bước 4: Cấu hình Access cho cổng kết nối đến PC
Bước 5: Thực hiện lưu cấu hình
Bước 6: Cấu hình IP trên 2 PC và pin lẫn nhau
Tại VPC3, cấu hình IP cho VPC3 và ping VPC4
Tại VPC4, cấu hình IP cho VPC4 và ping VPC3
Cảm ơn các bạn đã xem!!!
Mô hình:
Lưu ý: Với 1 thiết bị vQFX thì ta cần dựng 2 node PFE và RE như mô hình trên mới đủ nhé!
Yêu cầu:
1. Cấu hình LACP và Trunking cho đường nối giữa 2 switch
2. Cấu hình Access cho các port của 2 switch kết nối xuống PC
3. Ping 2 PC lẫn nhau
Thực hiện:
- Cấu hình trên Switch Juniper QFX
Code:
root@Juniper-QFX# delete interfaces xe-0/0/0 unit 0
root@Juniper-QFX# delete interfaces xe-0/0/1 unit 0
root@Juniper-QFX# delete interfaces xe-0/0/2 unit 0
Bước 2: Tạo VLAN 100
Code:
root@Juniper-QFX# set vlans VLAN100 vlan-id 100
Bước 3: Cấu hình LACP
Code:
root@Juniper-QFX# set chassis aggregated-devices ethernet device-count 1
root@Juniper-QFX# set interfaces xe-0/0/1 gigether-options 802.3ad ae1
root@Juniper-QFX# set interfaces xe-0/0/2 gigether-options 802.3ad ae1
Bước 4: Cấu hình interface lacp ae1 vào mode trunk
Code:
root@Juniper-QFX# set interfaces ae1 aggregated-ether-options lacp active
// Câu lệnh giúp LACP kết nối nhanh hơn
root@Juniper-QFX# set interfaces ae1 aggregated-ether-options lacp periodic fast
root@Juniper-QFX# set interfaces ae1 unit 0 family ethernet-switching interface-mode trunk
root@Juniper-QFX# set interfaces ae1 unit 0 family ethernet-switching vlan members 100
Bước 5:
Show lacp interface
Show ethernet-switching interface
Bước 6: commit check và commit
Code:
root@Juniper-QFX# commit check
root@Juniper-QFX# commit
- Cấu hình trên Switch Cisco Nexus
Bước 1: Tạo vlan
Code:
CiscoNexus(config)# vlan 100
CiscoNexus(config-if)# name VLAN100
Bước 2: Cấu hình LACP
Code:
CiscoNexus(config)# interface ethernet1/1-2
CiscoNexus(config-if-range)# no shut
CiscoNexus(config-if-range)# channel-group 01 mode active
CiscoNexus(config-range)# exit
CiscoNexus(config)# interface po01
CiscoNexus(config-if)# Switchport mode trunk
CiscoNexus(config-if)# Switchport trunk allowed vlan 100
CiscoNexus(config-if)# exit
Bước 3: Kiểm tra trạng thái LACP
Bước 4: Cấu hình Access cho cổng kết nối đến PC
Code:
CiscoNexus(config)# interface ethernet1/3
CiscoNexus(config-if)# no shut
CiscoNexus(config-if)# switchport mode access
CiscoNexus(config-if)# switchport access vlan 100
CiscoNexus(config-if)# exit
Bước 5: Thực hiện lưu cấu hình
Code:
CiscoNexus# copy running=config startup-config
Bước 6: Cấu hình IP trên 2 PC và pin lẫn nhau
Tại VPC3, cấu hình IP cho VPC3 và ping VPC4
Tại VPC4, cấu hình IP cho VPC4 và ping VPC3
Cảm ơn các bạn đã xem!!!